• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kính
  • Âm On: キョウ ケイ
  • Âm Kun: かがみ
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1506
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: あき; かが; かがん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鏡 là chữ hình thanh: bộ 金 (kim, gợi ý về kim loại) và chữ 竟 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gương, kính soi”. Về sau dùng để chỉ vật dụng phản chiếu hình ảnh.