顕微鏡 [Hiển Vi Kính]
けんびきょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

kính hiển vi

JP: 顕微鏡けんびきょう焦点しょうてんわせなさい。

VI: Hãy điều chỉnh tiêu điểm của kính hiển vi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは顕微鏡けんびきょうしい。
Tom muốn có một chiếc kính hiển vi.
かれ顕微鏡けんびきょうをのぞいていた。
Anh ấy đã nhìn qua kính hiển vi.
かれはそのスライドを顕微鏡けんびきょうた。
Anh ấy đã quan sát tấm kính hiển vi đó qua kính hiển vi.
顕微鏡けんびきょう望遠鏡ぼうえんきょうちがい、かってる?
Bạn có biết sự khác biệt giữa kính hiển vi và kính thiên văn không?
顕微鏡けんびきょう望遠鏡ぼうえんきょうちがいがわかりますか。
Bạn có biết sự khác biệt giữa kính hiển vi và kính thiên văn không?
細菌さいきん顕微鏡けんびきょうちからりてはじめてられる。
Vi khuẩn chỉ có thể được nhìn thấy dưới kính hiển vi.
だれ顕微鏡けんびきょう発明はつめいしたかごぞんじですか。
Bạn có biết ai đã phát minh ra kính hiển vi không?
この顕微鏡けんびきょうものを100ばい拡大かくだいする。
Kính hiển vi này phóng đại vật thể lên 100 lần.
顕微鏡けんびきょう発明はつめいしたのはだれだかってる?
Bạn có biết ai là người phát minh ra kính hiển vi không?
顕微鏡けんびきょうをおりしてもよろしいですか」「どうぞどうぞ」
"Tôi có thể mượn kính hiển vi được không?" "Cứ tự nhiên."

Hán tự

Hiển xuất hiện; tồn tại
Vi tinh tế; nhỏ bé; không đáng kể
Kính gương

Từ liên quan đến 顕微鏡