• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tao
  • Âm On: ソウ
  • Âm Kun: あ.う; あ.わせる
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1554
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

遭 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 辶 (bước đi, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 曹 (gợi âm). Nghĩa gốc: “gặp phải, đụng phải”. Về sau dùng để chỉ sự gặp gỡ, đối mặt.