• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thú Xúc
  • Âm On: シュ
  • Âm Kun: おもむき; おもむ.く
  • Bộ Thủ: 走 (Tẩu)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1153
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

趣 là chữ hình thanh: bộ 走 (chạy, gợi ý nghĩa) và phần 取 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hứng thú, ý nghĩa”. Về sau dùng để chỉ sự thú vị hoặc mục đích.