• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tuân
  • Âm On: ジュン
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

遵 là chữ hình thanh: bộ 辶 (bước đi, gợi ý nghĩa di chuyển) và phần 尊 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tuân theo”. Về sau dùng để chỉ sự tuân thủ, làm theo.