相変わらず
[Tương 変]
相変らず [Tương 変]
相変らず [Tương 変]
あいかわらず
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Trạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
như thường lệ; như mọi khi
JP: 君は相変わらず健康そうに見える。
VI: Cậu vẫn trông khỏe mạnh như mọi khi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
相変わらずよ。
Vẫn như cũ nhé.
相変わらずだね。
Vẫn như cũ thôi nhé.
相変わらずね。
Vẫn như cũ nhỉ.
相変わらず、単刀直入だね。
Vẫn thẳng thắn như mọi khi nhỉ.
相変わらず忙しいの?
Vẫn bận rộn như thường lệ à?
彼は相変わらずだ。
Anh ấy vẫn như cũ.
相変わらず忙しいよ。
Vẫn bận rộn như thường lệ.
彼は相変わらずなまけ者だ。
Anh ấy vẫn là kẻ lười biếng.
父は相変わらず元気です。
Cha tôi vẫn khỏe như thường.
彼は相変わらずおしゃべりだ。
Anh ấy vẫn nói nhiều như mọi khi.