• Hán Tự:
  • Hán Việt: Địch
  • Âm On: テキ
  • Âm Kun: みち; みちび.く; すす.む; いた.る
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: すすむ; すすみ; いたる; ゆう
Hiển thị cách viết

Giải thích:

迪 là chữ hình thanh: bộ 辶 (bước đi) chỉ ý, phần 由 là thanh phù. Nghĩa gốc: “dẫn đường”. Về sau dùng để chỉ sự chỉ dẫn hoặc hướng dẫn.