• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: なに; なん; なに-; なん-
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 340
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: あが
Hiển thị cách viết

Giải thích:

何 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa liên quan đến con người) và thanh phù 可 (gợi âm). Nghĩa gốc: “cái gì, gì”.