何者 [Hà Giả]
何もの [Hà]
なにもの
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

ai; người nào

JP: そこで、いま人達ひとたち何者なにものなのか説明せつめいしておきたいとおもいます。

VI: Ở đó, tôi muốn giải thích rõ ràng về những người hiện tại.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一体いったい、あなたは何者なにものなの?
Rốt cuộc, bạn là ai?
あいつはいったい何者なにものだ?
Thằng đó rốt cuộc là ai vậy?
あなたは何者なにものですか。
Bạn là ai?
かれ何者なにものであろうと全然ぜんぜんにしない。
Tôi không quan tâm anh ấy là ai.
わたしには彼女かのじょ何者なにものからなかった。
Tôi không biết cô ấy là ai.
かれ睡眠すいみんちゅう何者なにものかがった。
Ai đó đã đột nhập vào nhà trong khi anh ấy đang ngủ.
警察官けいさつかん何者なにものかによっておそわれました。
Một sĩ quan cảnh sát đã bị tấn công bởi ai đó.
何者なにものかがメアリーのフラットにり、宝石ほうせきぬすんだ。
Ai đó đã đột nhập vào căn hộ của Mary và ăn trộm trang sức.
何者なにものかが彼女かのじょ浴槽よくそう溺死できしさせた。
Ai đó đã làm cho cô ấy chết đuối trong bồn tắm.
こうにいるあのおとこは、いったい何者なにものなんだ?
Người đàn ông đó ở phía trước, rốt cuộc là ai vậy?

Hán tự

Giả người