何十 [Hà Thập]
なんじゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

hàng chục; hàng tá

JP: かれなん十冊じゅっさつ英語えいごほんっている。

VI: Anh ấy có hàng chục cuốn sách tiếng Anh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なんですか」「10時半じはんです」
"Bây giờ là mấy giờ?" "Bây giờ là 10 giờ rưỡi."
わたしなん十回じゅっかいもそこへきました。
Tôi đã đến đó cả chục lần.
10チャンネルはなにをやっていますか。
Kênh 10 đang chiếu gì vậy?
いまなんですか」「10時じゅうじです」
"Bây giờ là mấy giờ?" "10 giờ."
なんじゅうものがそのだい火事かじけた。
Hàng chục ngôi nhà đã bị thiêu rụi trong vụ hỏa hoạn lớn đó.
パーティーでなん十人じゅうにんとなく旧友きゅうゆうった。
Tại bữa tiệc, tôi đã gặp không biết bao nhiêu bạn cũ.
このはなしなんじゅうぺんとなくいた。
Tôi đã nghe câu chuyện này hàng chục lần.
かれはあの仕事しごとなん十年じゅうねんもしている。
Anh ấy đã làm công việc đó hàng chục năm nay.
あさのメニューがかれこれなん十年じゅうねんわってない。
Thực đơn buổi sáng đã không thay đổi bao nhiêu năm nay.
なん十人じゅうにんというわかひとがデモに参加さんかした。
Hàng chục người trẻ tuổi đã tham gia cuộc biểu tình.

Hán tự

Thập mười