何事 [Hà Sự]
何ごと [Hà]
なにごと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

cái gì; loại gì

JP: 何事なにごとこったのかだれもがりたがっていた。

VI: Ai nấy đều muốn biết đã xảy ra chuyện gì.

Danh từ chung

mọi thứ; bất cứ điều gì

JP: わたし友人ゆうじん1年いちねんに3つもしょくえた。何事なにごとにも長続ながつづきはしないのだ。

VI: Bạn tôi đã thay đổi ba công việc trong một năm. Anh ấy không bao giờ làm gì kéo dài.

🔗 何事も

Danh từ chung

📝 dùng để trách mắng ai đó

cái gì (trên trái đất)?; ý nghĩa của điều này là gì ...?; cái này là gì ... tất cả về?

JP: かれ信念しんねん何事なにごとにもるがなかった。

VI: Niềm tin của anh ấy không bao giờ lung lay.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

何事なにごと
Chuyện gì vậy?
何事なにごとこらなかった。
Chẳng có gì xảy ra cả.
何事なにごとにも中庸ちゅうよう
Trong mọi việc, hãy giữ một lập trường trung dung.
彼女かのじょ何事なにごとにも正直しょうじきだ。
Cô ấy trung thực trong mọi việc.
何事なにごとにも勤勉きんべん大切たいせつである。
Trong mọi việc, sự chăm chỉ là điều quan trọng.
何事なにごところうとも。
Dù có chuyện gì xảy ra đi nữa.
何事なにごとあきらめが肝心かんじんだ。
Trong mọi việc, biết buông bỏ là điều quan trọng.
何事なにごと中途半端ちゅうとはんぱにするな。
Đừng làm việc gì một cách nửa vời.
かれ何事なにごとにもよろこばない。
Anh ấy không bao giờ vui vẻ với bất cứ điều gì.
何事なにごと友情ゆうじょうほど大切たいせつではない。
Không có gì quan trọng bằng tình bạn.

Hán tự

Sự sự việc; lý do