• Hán Tự:
  • Hán Việt: Huyết
  • Âm On: ケツ
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 血 (Huyết)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 832
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

血 là chữ tượng hình: vẽ hình giọt máu chảy ra từ vết thương. Nghĩa gốc: “máu”. Về sau dùng để chỉ huyết thống, dòng máu.