血縁
[Huyết Duyên]
けつえん
けちえん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
quan hệ huyết thống
JP: 正直なところ、その当時の僕は血縁がどうとか、続柄がどうとか、そういう話はまるで理解出来ちゃいなかった。
VI: Thành thật mà nói, vào thời điểm đó tôi hoàn toàn không hiểu chuyện huyết thống hay mối quan hệ gia đình.
Danh từ chung
họ hàng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
南諸島のコミュニティの中にはまったくの正反対の血縁関係のパターンが観察されるであろう。
Trong cộng đồng các đảo phía Nam, có thể quan sát thấy một mô hình quan hệ huyết thống hoàn toàn trái ngược.