• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tục
  • Âm On: ゾク ショク コウ キョウ
  • Âm Kun: つづ.く; つづ.ける; つぐ.ない
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 141
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: つぐ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

続 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 糸 (sợi tơ, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 売 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tiếp tục, nối tiếp”. Về sau dùng để chỉ sự liên tục, không ngừng.