続編
[Tục Biên]
続篇 [Tục Thiên]
続篇 [Tục Thiên]
ぞくへん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
tiếp tục; phần tiếp theo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
このゲーム、続編が出るたびにキャラが減ってるな。
Mỗi lần ra mắt phần tiếp theo của trò chơi này, số lượng nhân vật lại giảm đi.
映画は予想以上に好評で、続編の話も出てきた。
Bộ phim được đánh giá cao hơn dự kiến và đã có ý tưởng cho phần tiếp theo.