• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tổ
  • Âm On:
  • Âm Kun: く.む; くみ; -ぐみ
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 204
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

組 là chữ hình thanh: bộ 糸 (sợi, gợi ý về sự kết nối) và thanh phù 且. Nghĩa gốc: “kết hợp, tổ chức”. Về sau dùng để chỉ nhóm, tổ chức.