乗組員 [Thừa Tổ Viên]
のりくみいん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

thủy thủ đoàn (của tàu, máy bay, v.v.); thành viên phi hành đoàn

JP: 乗組のりくみいんなんにんかはおぼじにんだ。

VI: Một số thành viên phi hành đoàn đã chết đuối.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

乗組のりくみいんおおい。
Phi hành đoàn đông đúc.
そのタンカーには乗組のりくみいんすくない。
Con tàu chở dầu đó có rất ít thành viên thủy thủ đoàn.
タンカーには少数しょうすう乗組のりくみいんしかいない。
Trên tàu chở dầu chỉ có một số ít thủy thủ.
乗組のりくみいん全員ぜんいんすくわれた。
Toàn bộ phi hành đoàn đã được cứu.
乗組のりくみいんたちは小躍こおどりしてよろこんだ。
Phi hành đoàn đã nhảy múa vui mừng.
乗組のりくみいん全員ぜんいん救助きゅうじょされた。
Toàn bộ phi hành đoàn đã được cứu hộ.
最近さいきんふね乗組のりくみいんすくなくすむ。
Tàu thủy gần đây cần ít thủy thủ hơn.
乗組のりくみいんはそのふね放棄ほうきした。
Phi hành đoàn đã bỏ rơi con tàu đó.
船長せんちょうふね乗組のりくみいん統率とうそつする。
Thuyền trưởng lãnh đạo tàu và thủy thủ đoàn.
乗組のりくみいん宇宙うちゅうへの航海こうかいのための準備じゅんびをした。
Phi hành đoàn đã chuẩn bị cho chuyến đi vào không gian.

Hán tự

Thừa lên xe; nhân
Tổ hiệp hội; bện; tết; xây dựng; lắp ráp; đoàn kết; hợp tác; vật lộn
Viên nhân viên; thành viên

Từ liên quan đến 乗組員