乗組
[Thừa Tổ]
のりくみ
Danh từ chung
phi hành đoàn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
乗組員が多い。
Phi hành đoàn đông đúc.
そのタンカーには乗組員が少ない。
Con tàu chở dầu đó có rất ít thành viên thủy thủ đoàn.
タンカーには少数の乗組員しかいない。
Trên tàu chở dầu chỉ có một số ít thủy thủ.
乗組員は全員救われた。
Toàn bộ phi hành đoàn đã được cứu.
乗組員たちは小躍りして喜んだ。
Phi hành đoàn đã nhảy múa vui mừng.
乗組員全員が救助された。
Toàn bộ phi hành đoàn đã được cứu hộ.
最近の船は乗組員が少なくすむ。
Tàu thủy gần đây cần ít thủy thủ hơn.
乗組員はその船を放棄した。
Phi hành đoàn đã bỏ rơi con tàu đó.
船長は船と乗組員を統率する。
Thuyền trưởng lãnh đạo tàu và thủy thủ đoàn.
乗組員の何人かは溺れ死んだ。
Một số thành viên phi hành đoàn đã chết đuối.