乗務員 [Thừa Vụ Viên]
じょうむいん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

nhân viên vận tải (lái xe, phụ xe, v.v.); thành viên phi hành đoàn; thủy thủ

JP: CFITは乗務じょうむいん航空機こうくうき完全かんぜんにコントロールし、すべてが正常せいじょう作動さどうしているにもかかわらず、地面じめん激突げきとつする場合ばあいこるものである。

VI: CFIT là trường hợp máy bay đâm xuống mặt đất mặc dù phi hành đoàn đã kiểm soát hoàn toàn và mọi thứ đều hoạt động bình thường.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

「どうぞ」と乗務じょうむいんいいいます。
"Mời," nhân viên phục vụ nói.
乗務じょうむいんみなつかれていた。
Phi hành đoàn đều rất mệt mỏi.
乗務じょうむいん全員ぜんいん食中毒しょくちゅうどくくるしんだ。
Toàn bộ phi hành đoàn đã bị ngộ độc thực phẩm.
乗務じょうむいんがただいまでいりぐちけております。
Phi hành đoàn đang mở cửa ra vào.
その客室きゃくしつ乗務じょうむいんはお世辞せじ上手うまい。
Tiếp viên hàng không này rất giỏi nịnh hót.
客室きゃくしつ乗務じょうむいん少年しょうねんたちほうにやってます。
Tiếp viên hàng không sẽ đến chỗ các cậu bé.
乗務じょうむいんはみんなそのらせをっていた。
Phi hành đoàn đều đang chờ đợi tin tức đó.
乗務じょうむいんをのぞいて飛行機ひこうきには120人ひゃくにじゅうにんっていた。
Không kể phi hành đoàn, có 120 người trên máy bay.
ふね乗務じょうむいん全員ぜんいんせたまま沈没ちんぼつした。
Con tàu đã chìm trong khi vẫn chở toàn bộ thủy thủ đoàn.
夕食ゆうしょく時間じかんになり、客室きゃくしつ乗務じょうむいんたち夕食ゆうしょくはじめます。
Đến giờ ăn tối, tiếp viên sẽ bắt đầu phục vụ bữa tối.

Hán tự

Thừa lên xe; nhân
Vụ nhiệm vụ
Viên nhân viên; thành viên

Từ liên quan đến 乗務員