船乗り [Thuyền Thừa]
ふなのり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chung

thủy thủ

JP: 上手じょうず船乗ふなのりはほんの短時間たんじかんふねになれる。

VI: Một thuyền trưởng giỏi sẽ quen với con tàu chỉ trong thời gian ngắn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ船乗ふなのりをたすけた。
Anh ấy đã giúp đỡ một người thủy thủ.
かれ船乗ふなのりになりたかった。
Anh ấy đã muốn trở thành một thủy thủ.
かれ船乗ふなのりになった。
Anh ấy đã trở thành thủy thủ.
ちち15歳じゅうごさい船乗ふなのりになった。
Bố tôi trở thành thủy thủ khi 15 tuổi.
それでいて自分じぶん船乗ふなのりだという。
Mặc dù vậy, anh ấy nói mình là thủy thủ.
船乗ふなのりになろうかとかんがえている。
Tôi đang suy nghĩ về việc trở thành thủy thủ.
船乗ふなのりはほとんどの航海こうかいている。
Thủy thủ thường xuyên đi biển.
わたし伯父おじ18歳じゅうはっさい船乗ふなのりになった。
Chú tôi trở thành thủy thủ khi mới 18 tuổi.
彼女かのじょには船乗ふなのりになった3人さんにん息子むすこがいる。
Cô ấy có ba người con trai làm thủy thủ.
かれはまだ十四歳じゅうよんさいとき船乗ふなのりになった。
Anh ấy đã trở thành thủy thủ khi mới mười bốn tuổi.

Hán tự

Thuyền tàu; thuyền
Thừa lên xe; nhân

Từ liên quan đến 船乗り