• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khán
  • Âm On: チャク ジャク
  • Âm Kun: き.る; き.せる; つ.く; つ.ける
  • Bộ Thủ: 目 (Mục) 羊 (Dương)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 376
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

着 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 羊 (dê, gợi ý nghĩa về sự mặc), bên phải là chữ 目 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mặc, đeo”. Về sau dùng để chỉ hành động mặc quần áo, đeo trang sức.