下着 [Hạ Khán]
したぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

đồ lót; quần áo lót; nội y

JP: わたしあたらしい下着したぎっている。

VI: Tôi rất thích bộ đồ lót mới của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

下着したぎまでビショビショです。
Quần áo lót của tôi ướt nhẹp.
この下着したぎは、あらわないと。
Quần áo lót này cần phải được giặt.
トムは下着したぎ姿すがただった。
Tom chỉ mặc đồ lót thôi.
下着したぎけたままでいいですよ。
Bạn cứ để nguyên quần áo lót đi.
きたな下着したぎ人前ひとまえあらうな。
Đừng giặt đồ lót bẩn trước mặt người khác.
下着したぎ全然ぜんぜんいていません。
Tôi hoàn toàn không mặc đồ lót.
下着したぎかくすものではなくせるものである。
Đồ lót không phải để che mà là để khoe.
下着したぎいにくんだよ。おまえ、まだノーパンだろうが。
Tôi sẽ đi mua đồ lót đây. Cậu vẫn chưa mặc quần lót phải không?
唯一ゆいいつ証拠しょうこは、下着したぎ付着ふちゃくしていた精液せいえき痕跡こんせき
Bằng chứng duy nhất là dấu vết tinh trùng ở cái quần lót.
この下着したぎは、さらっとした通気つうきせいのよい生地きじ使用しようしています。
Loại đồ lót này sử dụng chất liệu thoáng khí và mềm mại.

Hán tự

Hạ dưới; xuống; hạ; cho; thấp; kém
Khán mặc; đến; mặc; đơn vị đếm cho bộ quần áo

Từ liên quan đến 下着