• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ý
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm) 音 (Âm)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 99
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: もと; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

意 là chữ hội ý: gồm bộ 音 (âm thanh, gợi ý về ý tưởng) và bộ 心 (tâm, gợi ý về tâm trí). Nghĩa gốc: “ý tưởng, ý định”. Về sau dùng để chỉ ý nghĩa hoặc ý định.