意思
[Ý Tư]
いし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
ý định; mong muốn
JP: 意思伝達は色々な形をとる。
VI: Truyền đạt ý định có nhiều hình thức khác nhau.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
何も意思がない。
Không có ý kiến gì.
にやりと笑って賛成の意思を示した。
Anh ta cười mỉm và bày tỏ sự đồng ý.
我々は言語で意思を伝える。
Chúng ta truyền đạt ý định qua ngôn ngữ.
意思の強い人は堕落しない。
Người có ý chí mạnh không sa ngã.
人間は互いに言葉で意思を通じ合う。
Con người giao tiếp với nhau bằng lời nói.
我々は暴君の意思に屈伏しない。
Chúng tôi không khuất phục trước ý chí của bạo chúa.
あなたはフランス語で意思を伝えられますか。
Bạn có thể truyền đạt ý định bằng tiếng Pháp không?
彼らはお互いに身振りで意思を伝え合った。
Họ đã giao tiếp với nhau bằng cử chỉ.
今でもフランス語で上手く意思の疎通ができないの?
Bạn vẫn chưa giao tiếp tốt bằng tiếng Pháp à?
彼は英語で自分の意思を伝えられる。
Anh ấy có thể truyền đạt ý định của mình bằng tiếng Anh.