意志 [Ý Chí]
いし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

ý chí; ý định; quyết tâm

JP: 意志いしはんしてなにかを無理むりにさせることはできない。

VI: Không thể ép buộc ai làm điều gì trái với ý muốn của họ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみ意志いしつよいな。
Bạn là một người mạnh mẽ.
かれ意志いしよわい。
Anh ấy yếu đuối.
トムは意志いしつよい。
Tom là người có ý chí mạnh mẽ.
自分じぶん意志いしでここにたの?
Bạn đến đây vì ý muốn của mình à?
あいつは意志いしよわひとです。
Người đó là một người yếu ý chí.
彼女かのじょかれ意志いしいだ。
Cô ấy đã tiếp quản ý chí của anh ta.
かれ意志いしよわひとだ。
Anh ấy là người yếu đuối.
かれ意志いしつよいんだ。
Anh ấy rất kiên định.
おまけにかれ意志いしつよい。
Hơn nữa, anh ấy còn rất kiên định.
すべてはきみ意志いしひとつだ。
Mọi chuyện chỉ phụ thuộc vào ý chí của bạn.

Hán tự

Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích
Chí ý định; kế hoạch

Từ liên quan đến 意志