• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cao
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: たか.い; たか; -だか; たか.まる; たか.める
  • Bộ Thủ: 高 (Cao)
  • Số Nét: 10
  • Phổ Biến: 65
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: か; こ; じょい; た; はか
Hiển thị cách viết

Giải thích:

高 là chữ tượng hình: vẽ hình một tòa nhà cao. Nghĩa gốc: “cao, cao lớn”. Về sau dùng để chỉ sự cao quý, địa vị cao.