高齢 [Cao Linh]
こうれい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

tuổi cao; tuổi già

JP: うみがめは高齢こうれいまできる。

VI: Rùa biển sống được đến tuổi già.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

相当そうとう高齢こうれいである。
Ông ấy khá già.
日本にほん高齢こうれい社会しゃかいです。
Nhật Bản là một xã hội già hóa.
高齢こうれい女性じょせい焼死しょうしした。
Một phụ nữ cao tuổi đã chết cháy.
トムは高齢こうれいだから、一人暮ひとりぐらしは無理むりだよ。
Tom đã già nên không thể sống một mình được.
祖母そぼはこのまちさい高齢こうれいです。
Bà tôi là người cao tuổi nhất trong thị trấn này.
高齢こうれいしゃ病気びょうきになりやすい。
Người cao tuổi dễ mắc bệnh.
この地区ちく高齢こうれいしゃおおい。
Khu vực này có nhiều người già.
高齢こうれいためかれ就職しゅうしょくできない。
Vì tuổi già, ông ấy không thể tìm được việc làm.
ちちはもう高齢こうれいなのではたらけないんです。
Bố tôi đã già nên không thể làm việc được nữa.
かれはあまりにも高齢こうれい抵抗ていこうできなかった。
Anh ấy quá già để chống cự.

Hán tự

Cao cao; đắt
Linh tuổi

Từ liên quan đến 高齢