老齢
[Lão Linh]
ろうれい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tuổi già
JP: 老齢は気づかぬうちに我々に忍び寄る。
VI: Lão niên tiếp cận chúng ta một cách lặng lẽ mà không ai nhận ra.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
老齢で弱っている。
Đang yếu đi do tuổi già.
彼は、去年老齢の為、なくなった。
Anh ấy đã qua đời vào năm ngoái vì tuổi già.
祖母は老齢で腰がくの字に曲がっている。
Bà tôi già nua, lưng còng như chữ C.
老齢で目がよく見えなくなってきている。
Đã lớn tuổi nên thị lực bắt đầu suy giảm.
彼は老齢のため体が弱くなっている。
Anh ấy yếu đi vì tuổi già.
私たちの主たる関心は社会の老齢化にあるべきだ。
Mối quan tâm chính của chúng ta nên là vấn đề già hóa xã hội.
老齢人口は、健康管理にますます多くの出費が必要となるだろう。
Dân số cao tuổi sẽ cần chi tiêu nhiều hơn cho việc quản lý sức khỏe.
ポーク大統領は老齢で、疲れ切っており、さらには健康を害していた。
Tổng thống Polk già yếu, mệt mỏi và sức khỏe kém.
彼はその子供が彼の老齢の頼りになると予期していた。
Anh ấy kỳ vọng đứa trẻ đó sẽ là chỗ dựa khi anh già đi.
少年少女と呼ぶべき年齢の者から、近く大往生を遂げるのではないかという老齢の者の姿まである。
Từ những người còn ở độ tuổi được gọi là thiếu niên, thiếu nữ đến những người cao tuổi đến nỗi có thể sắp viên mãn.