• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ẩm
  • Âm On: イン オン
  • Âm Kun: の.む; -の.み
  • Bộ Thủ: 食 (Thực)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 969
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

飲 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 食 (ăn uống), bên phải là chữ 欠 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “uống”. Về sau dùng để chỉ hành động uống nước hoặc chất lỏng.