飲食
[Ẩm Thực]
いんしょく
おんじき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
thức ăn và đồ uống; ăn uống
JP: 好きなだけ飲食していただいて結構です。
VI: Bạn có thể ăn uống thoải mái.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
教室は飲食禁止です。
Không được ăn uống trong lớp.
図書館内は飲食禁止です。
Ăn uống trong thư viện là cấm.
彼女は飲食には何の楽しみもなかった。
Cô ấy không thấy thú vị gì với việc ăn uống.
毎日の飲食物には注意しなさい。
Hãy chú ý đến thực phẩm và đồ uống hàng ngày của bạn.
とりわけ、飲食物には気をつけなさい。
Đặc biệt, hãy cẩn thận với thực phẩm và đồ uống.
一番好きな飲食店はチャックス・ダイナーだよ。
Quán ăn yêu thích của tôi là Chucks Diner.
第一に飲食に注意しなければならない。
Đầu tiên, bạn phải chú ý đến chế độ ăn uống.
これまでに飲食店で働いた経験はおありですか?
Bạn đã có kinh nghiệm làm việc ở nhà hàng chưa?
日本では、電車やバス内での飲食はマナー違反です。
Ở Nhật Bản, ăn uống trên tàu điện hoặc xe buýt là hành vi thiếu lịch sự.
この辺りには、ちょっとした飲食店やカフェがたくさんあるの。
Xung quanh đây có khá nhiều quán ăn và cafe nhỏ.