• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hạn
  • Âm On: ゲン
  • Âm Kun: かぎ.る; かぎ.り; -かぎ.り
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 405
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

限 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 阜 (đồi, gợi ý về địa hình), bên phải là phần 艮 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giới hạn, ranh giới”. Về sau dùng để chỉ sự hạn chế, giới hạn.