期限 [Kỳ Hạn]
きげん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

kỳ hạn; thời kỳ; khung thời gian

Danh từ chung

hạn chót; thời hạn; ngày cắt (ngày)

JP: すべてのレポートは期限きげんまもって提出ていしゅつされなければならない。

VI: Tất cả báo cáo phải được nộp đúng hạn.

🔗 期限切れ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

期限きげんわなかった。
Không kịp thời hạn.
期限きげんまでの猶予ゆうよはありません。
Không có thời hạn hoãn thêm.
期限きげんまでに仕事しごと仕上しあがりますか?
Công việc sẽ hoàn thành trước hạn chót không?
最終さいしゅう期限きげんちかづいている。
Hạn chót cuối cùng đang đến gần.
宿題しゅくだい提出ていしゅつ期限きげん来週らいしゅう月曜日げつようびです。
Hạn nộp bài tập là thứ Hai tuần tới.
組合くみあい期限きげんストにはいった。
Công đoàn đã bắt đầu cuộc đình công không giới hạn.
家賃やちん支払しはら期限きげん明日あしたなんです。
Hạn chót thanh toán tiền nhà là ngày mai.
試合しあい期限きげん延期えんきとなった。
Trận đấu đã bị hoãn vô thời hạn.
このビザの有効ゆうこう期限きげんはどれくらいですか。
Hạn sử dụng của visa này là bao lâu?
期限きげんまえにこの仕事しごと仕上しあげなさい。
Hãy hoàn thành công việc này trước hạn.

Hán tự

Kỳ kỳ hạn; thời gian
Hạn giới hạn; hạn chế; hết khả năng

Từ liên quan đến 期限