時限 [Thời Hạn]
じげん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

(tiết học)

JP:時限じげんなに授業じゅぎょうですか。

VI: Tiết học đầu tiên là môn gì?

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

khoảng thời gian hoặc phân chia thời gian; giới hạn thời gian

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

時限じげんが3時限じげんげになった。
Tiết học thứ tư đã được dời lên tiết thứ ba.
英語えいごは3時限じげんです。
Tiết học tiếng Anh là tiết thứ ba.
いまは3時限じげん授業じゅぎょうです。
Bây giờ là giờ học thứ ba.
時限じげん爆弾ばくだんだい音響おんきょうとともに爆発ばくはつした。
Quả bom hẹn giờ đã nổ tung với tiếng động lớn.
空港くうこう時限じげん爆弾ばくだん爆発ばくはつし、13人じゅうさんにんくなりました。
Một quả bom hẹn giờ đã phát nổ tại sân bay, làm 13 người thiệt mạng.
空港くうこう時限じげん爆弾ばくだん爆発ばくはつ13名じゅうさんめいものいのちうばった。
Một quả bom hẹn giờ đã phát nổ ở sân bay và giết chết 13 người.
警察けいさつ時限じげん爆弾ばくだん仕掛しかけられているという通報つうほう現場げんば急行きゅうこうした。
Cảnh sát đã nhanh chóng đến hiện trường sau khi nhận được thông báo về quả bom hẹn giờ.

Hán tự

Thời thời gian; giờ
Hạn giới hạn; hạn chế; hết khả năng