• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quan
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: せき; -ぜき; かか.わる; からくり; かんぬき
  • Bộ Thủ: 門 (Môn)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 70
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

関 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 門 (cửa, gợi ý), bên phải là phần 关 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cửa ải, chốt cửa”. Về sau dùng để chỉ sự liên quan, quan hệ.