• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vi
  • Âm On:
  • Âm Kun: ちが.う; ちが.い; ちが.える; -ちが.える; たが.う; たが.える
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 344
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

違 là chữ hình thanh: bộ 辶 (bước đi → di chuyển) và 韋 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sai lệch, khác biệt”. Về sau dùng để chỉ sự vi phạm, không đúng.