違反
[Vi Phản]
いはん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
vi phạm; vi phạm pháp luật
JP: 相次ぐ不祥事にも関わらず、警察はオメオメ違反切符を切っている。
VI: Mặc cho những sự cố liên tiếp, cảnh sát vẫn cứ vi phạm và phạt nguội.
🔗 違犯・いはん
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ルール違反だぞ。
Đó là vi phạm quy tắc đấy.
それは法律違反です。
Đó là vi phạm pháp luật.
それはルール違反です。
Đó là vi phạm quy tắc.
そういう行為は法律違反だ。
Hành động như vậy là vi phạm pháp luật.
駐車違反の罰金は高い。
Tiền phạt cho lỗi vi phạm đậu xe là rất cao.
規則に違反してはいけない。
Không được vi phạm quy định.
彼はスピード違反で捕まった。
Anh ấy đã bị bắt vì vi phạm tốc độ.
もう二度と法律違反はしないよ。
Tôi sẽ không bao giờ vi phạm luật nữa.
交通違反のチケットを渡された。
Tôi đã nhận được vé phạt giao thông.
交通違反切符を切られた。
Tôi đã bị phạt vì vi phạm giao thông.