見違える
[Kiến Vi]
みちがえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nhầm lẫn; không nhận ra
JP: あまりにお変わりになっていて見違えるほどです。
VI: Anh đã thay đổi đến nỗi tôi không thể nhận ra.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
転地療養で彼女は見違えるほど元気になった。
Sau khi điều dưỡng tại nơi khác, cô ấy trông khỏe mạnh đến không ngờ.
ちょっと化粧すると彼女は見違えるほどきれいになった。
Chỉ cần trang điểm một chút là cô ấy đẹp không nhận ra.
彼は5年前とは見違えるようだ。
Anh ấy trông khác hẳn so với 5 năm trước.