• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hành Hàng
  • Âm On: コウ ギョウ アン
  • Âm Kun: い.く; ゆ.く; -ゆ.き; -ゆき; -い.き; -いき; おこな.う; おこ.なう
  • Bộ Thủ: 行 (Hành)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 20
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: いく; なみ; なめ; みち; ゆき; ゆく
Hiển thị cách viết

Giải thích:

行 là chữ hội ý: kết hợp giữa chữ 彳 (bước đi) và chữ 亍 (bước đi), gợi ý sự di chuyển. Nghĩa gốc: “đi, di chuyển”. Về sau dùng để chỉ hành động, thực hiện.