• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khu
  • Âm On: オウ コウ
  • Bộ Thủ: 匸 (Hệ) 匚 (Phương)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 137
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

区 là chữ hình thanh: bộ 匚 (hộp, gợi ý về sự phân chia) và phần 乂 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “khu vực, vùng”. Về sau dùng để chỉ sự phân chia địa lý, hành chính.