• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trì
  • Âm On:
  • Âm Kun: も.つ; -も.ち; も.てる
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 119
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: もち; もつ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

持 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý về hành động cầm nắm), bên phải là phần 寺 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cầm, giữ”. Về sau dùng để chỉ hành động nắm giữ hoặc duy trì.