金持ち [Kim Trì]
金持 [Kim Trì]
かねもち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

người giàu; người giàu có

JP: 金持かねもちがかならずしも幸福こうふくとはかぎらない。

VI: Người giàu không chắc đã hạnh phúc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし金持かねもちではないし、金持かねもちになりたくもない。
Tôi không phải là người giàu có và cũng không muốn trở thành người giàu.
彼女かのじょ金持かねもちです。
Cô ấy là người giàu có.
わたし金持かねもちでした。
Tôi đã từng là người giàu có.
金持かねもちであればいいのに。
Giá như tôi giàu có.
金持かねもちだったらなあ。
Giá mà tôi giàu có.
あんた金持かねもちだね。
Bạn giàu thật đấy.
かれ金持かねもちらしい。
Anh ấy có vẻ là người giàu có.
かれ金持かねもちだったらしかった。
Có vẻ như anh ấy đã từng là người giàu có.
かれ金持かねもちだったらしい。
Có vẻ như anh ấy đã từng là người giàu có.
かれ金持かねもちだ。
Anh ấy là người giàu có.

Hán tự

Kim vàng
Trì cầm; giữ

Từ liên quan đến 金持ち