持ち [Trì]
もち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

sở hữu

JP: 腰痛ようつうちです。

VI: Tôi bị đau lưng.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

📝 cũng viết là 保ち

độ bền

JP: このたね洋服ようふくちがよくないだろう。

VI: Loại vải này có lẽ không bền lắm.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

chi phí

Danh từ chung

⚠️Từ trang trọng / văn học

hòa (trong cờ vây, thi thơ, v.v.)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ちつたれつね。
Có qua có lại mới toại lòng nhau.
なかちつたれつだ。
Thế giới là sự cho và nhận.
友情ゆうじょうちつたれつだよ。
Tình bạn là sự cho và nhận.
てばつほど、欲張よくばりになる。
Càng có nhiều, người ta càng tham lam.
てばつほど、ひとまずしくなる。
Càng có nhiều, con người càng trở nên nghèo khó.
てばつほどもっとしくなる。
Càng có nhiều, người ta càng muốn nhiều hơn.
おおてばつほどしくなる。
Càng có nhiều, người ta càng muốn có thêm.
てばつほど、しくなるんだよ。
Càng có nhiều, bạn càng muốn nhiều hơn đấy.
パスポートはった?
Bạn đã mang hộ chiếu chưa?
辞書じしょならってます。
Tôi có từ điển.

Hán tự

Trì cầm; giữ

Từ liên quan đến 持ち