• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quy
  • Âm On:
  • Âm Kun: かえ.る; かえ.す; おく.る; とつ.ぐ
  • Bộ Thủ: 巾 (Cân) 彐 (Kệ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 504
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

帰 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 刂 (dao, gợi ý), bên phải là phần 帰 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trở về, quay về”. Về sau dùng để chỉ sự trở lại, hồi hương.