持ち帰る
[Trì Quy]
持帰る [Trì Quy]
持帰る [Trì Quy]
もちかえる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
mang về nhà
JP: ミツバチは、においのサンプルを巣に持ち帰ることによって食糧のありかを伝える。
VI: Ong mang mẫu mùi về tổ để thông báo vị trí thức ăn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
持ち帰ります。
Tôi sẽ mang về.
必要なだけお持ち帰りください。
Hãy mang về bao nhiêu tùy bạn.
席に持ち帰って調べてやるよ。
Tôi sẽ mang nó về và kiểm tra.
食べ残しはお持ち帰りください。
Xin vui lòng mang thức ăn thừa về nhà.
汚さない限り、この本を持ち帰ってもいいですよ。
Miễn là bạn không làm bẩn, bạn có thể mang cuốn sách này về.
大きな大根を買ったはいいが持ち帰るときかさばる。
Tôi đã mua một củ cải to tướng, nhưng mang về thì cồng kềnh.
和食のお店に行くといつも箸を持ち帰ります。
Khi đến nhà hàng Nhật, tôi luôn mang đũa về.
来週、根本さんか関口さんに、原本を持ち帰ってもらうように頼みます。
Tuần tới, tôi sẽ nhờ ông Nemoto hoặc ông Sekiguchi mang bản gốc về.
ある朝、彫刻家が浜辺で一本の流木を見つけました。その男はその流木を工房に持ち帰り、今日、村の教会に佇むあの有名な聖母マリアを彫り上げたのでした。
Một buổi sáng, một điêu khắc gia đã tìm thấy một khúc gỗ trôi trên bãi biển. Người đó đã mang khúc gỗ về xưởng và tạc nên bức tượng Đức Mẹ Maria nổi tiếng hiện đang đứng trong nhà thờ của làng.