• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thôn
  • Âm On: ソン
  • Âm Kun: むら
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 253
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: え; むた; ら
Hiển thị cách viết

Giải thích:

村 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 寸 (gợi âm). Nghĩa gốc: “làng, thôn”. Về sau dùng để chỉ khu vực dân cư nhỏ.