村人 [Thôn Nhân]
むらびと
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

dân làng

JP: 村人むらびとたちは、あのがあるとおもっていた。

VI: Người dân làng tin rằng có thế giới bên kia.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

村人むらびと訪問ほうもんきゃく親切しんせつでした。
Người dân làng đã tỏ ra thân thiện với khách viếng thăm.
村人むらびとたちは我々われわれにそっけなかった。
Người dân làng đã tỏ thái độ lạnh lùng với chúng tôi.
かれ村人むらびとたちと交際こうさいしない。
Anh ấy không giao tiếp với dân làng.
村人むらびとたちは迷子まいごさがしにた。
Dân làng đi tìm kiếm đứa trẻ lạc.
爆発ばくはつおと村人むらびとたちは仰天ぎょうてんした。
Tiếng nổ khiến người dân trong làng kinh ngạc.
村人むらびと井戸いどからみずげなければならなかった。
Người dân làng phải múc nước từ giếng bằng tay.
わたしたち村人むらびと食物しょくもつ供給きょうきゅうした。
Chúng ta đã cung cấp thực phẩm cho người dân làng.
村人むらびとはみなかわるがわるそうにあいさつした。
Người dân làng lần lượt chào hỏi vị sư.
村人むらびとたちかわはしをかけた。
Người dân làng đã xây một cây cầu bằng gỗ qua sông.
かれらは村人むらびとたちに食料しょくりょう供給きょうきゅうした。
Họ đã cung cấp thực phẩm cho người dân làng.

Hán tự

Thôn làng; thị trấn
Nhân người

Từ liên quan đến 村人