村落
[Thôn Lạc]
そんらく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
làng; thôn; khu định cư
JP: そのうち、小さな村落の真上を高架線が行ったり来たりするようになりました。
VI: Sau đó, đường cao tốc đã đi qua ngay trên một ngôi làng nhỏ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
村落の子供はしばしば、丘の上に集まって、そこでトラックや自動車が町へ行ったり来たりするのを見るようになりました。
Trẻ em trong làng thường tụ tập trên đồi và từ đó quan sát các xe tải và ô tô đi lại giữa thị trấn.