共同住宅
[Cộng Đồng Trụ Trạch]
きょうどうじゅうたく
Danh từ chung
khu chung cư
JP: 一戸建より共同住宅に住む世帯の増加率の方が高い。
VI: Tỷ lệ gia tăng hộ gia đình sống trong nhà chung cư cao hơn so với nhà đơn lập.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この共同住宅は、環境と健康に配慮した建物。今後、このシステムとノウハウをさらに拡大していきたい。
Căn hộ chung cư này được xây dựng với sự quan tâm đến môi trường và sức khỏe. Trong tương lai, họ muốn mở rộng hệ thống và kiến thức này.
彼らは南ローデシアに着くと、共同給水設備のある泥でできた簡易住宅からなる移民キャンプか、ホテルを選択しなければならなかった。そこで彼らは資産家として知られていたのでホテルを選んだ。
Khi đến Nam Rhodesia, họ phải chọn giữa một trại di cư làm bằng bùn với cơ sở cấp nước chung hoặc một khách sạn, và vì họ được biết đến như những người giàu có, họ đã chọn khách sạn.