山村
[Sơn Thôn]
さんそん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
làng núi
JP: その劇はある山村が舞台でした。
VI: Vở kịch đó lấy bối cảnh là một ngôi làng núi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
場所は西バージニア州の遠く離れた小さな山村。
Địa điểm là một ngôi làng nhỏ hẻo lánh ở West Virginia.