• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: おも.う; おもえら.く; おぼ.す
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm) 田 (Điền)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 132
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

思 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 心 (tâm, gợi ý về suy nghĩ), bên phải là phần 田 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “suy nghĩ, tư duy”. Về sau dùng để chỉ quá trình suy nghĩ hoặc cảm nhận.